Hiện tại mức giá điện 3 pha sản xuất năm 2022 được chia theo các nhóm đối tượng khách hàng cho các cấp điện áp. Cùng với 3 khung giờ bình thường, thấp điểm, cao điểm. Do vậy doanh nghiệp cần đối thời gian sản xuất cho phù hợp với mức giá bán điện. Nhằm tiết kiệm điện tối đa.
Điện sản xuất là loại hình điện năng sử dụng cho mục đích tổ chức và sản xuất. Nó tạo ra lợi nhuận cho người dùng cho mục đích sản xuất là chính. Điện sản xuất phục vụ cho các nhà máy, các khu công nghiệp. Xưởng chế tạo….vvvv trên khắp cả nước.
Giá bán điện với các hộ, doanh nghiệp sản xuất, khu công nghiệp… được chia theo giờ (bình thường, thấp điểm và cao điểm) và cấp điện áp dưới 6kV, 22kV và 110kV. Mức giá bán lẻ cao nhất cho ngành sản xuất, điện áp dưới 6kV giờ cao điểm là 3.076 đồng/kWh, thấp nhất là 970 đồng/kWh vào giờ thấp điểm với cấp điện áp từ 110kV trở lên.
Bảng giá điện 3 pha sản xuất năm 2022
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện sản xuất năm 2022 (đồng/kWh) |
---|---|---|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
Khung giờ
|
a) Giờ bình thường |
1.536 |
b) Giờ thấp điểm |
970 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
|
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
Khung giờ
|
a) Giờ bình thường |
1.555 |
b) Giờ thấp điểm |
1.007 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.871 |
|
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
Khung giờ
|
a) Giờ bình thường |
1.611 |
b) Giờ thấp điểm |
1.044 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.964 |
|
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
Khung giờ
|
a) Giờ bình thường |
1.685 |
b) Giờ thấp điểm |
1.100 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.076 |
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.659 |
|
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.771 |
2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.827 |
|
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.902 |
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.442 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.361 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.251 |
2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.629 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.547 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.400 |
3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.666 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.622 |
|
c) Giờ cao điểm |
4.587 |
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
---|---|---|
1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.678 |
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.734 |
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
2.014 |
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.536 |
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.834 |
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.927 |
2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.461 |
Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở:
- Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 12 tháng và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 - 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.
- Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn; cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.
Video ổn áp 100KVA dùng cho xướng sản xuất bán chạy nhất:
Kho phân phối ổn áp Lioa và Litanda chính hãng:
Số 629, đường Phúc Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline : 0986.203.203
Website: Lioavietnam.com.vn
E-mail : vietnamlitanda@gmail.com
Tìm nhanh: On ap standa | standa 1 pha | standa 10kva | standa 15kva | Standa 20kva | standa 5kva | standa 3kva | standa 7,5kva | on ap Standa | bộ đổi nguồn